Snapdragon 800 Qualcomm_Snapdragon

  • Lên đến 2.36 GHz
  • ARMv7
  • Bộ nhớ LPDDR3
  • 4 KiB + 4 KiB L0 cache
  • 16 KiB + 16 KiB L1 cache
  • 2 MiB L2 cache
  • Quay và phát video 4K × 2K UHD
  • Lên đến 21 Megapixel, xử lý hình ảnh 3D kép
  • USB 2.0 and 3.0
  • 28 nm HPm công nghệ bán dẫn
  • Màn hình điều khiển: MDP 5, 2 RGB, 2 VIG, 2 DMA, 4k
Mã sản phẩmCông nghệ bán dẫnKiến trúc CPUCPUGPUDSPCông nghệ bộ nhớGPSWANWLANPANMẫu sẵn cóThiết bị sử dụng
807428 nm HPmARMv7Lên đến 2.26 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)450 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3800 MHz (12.8 GB/giây)IZAT Gen8BKhông802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q2 2013[176]Amazon Kindle Fire HDX Tablet,[202]
8074-AB28 nm HPmARMv7Lên đến 2.36 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)550 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/giây)IZAT Gen8BKhông802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q4 2013Nokia Lumia 930
827428 nm HPmARMv7Lên đến 2.26 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)450 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3800 MHz (12.8 GB/giây)IZAT Gen8BHSPA+802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q2 2013[176]Sony Xperia Z Ultra, Lenovo Vibe Z[203]
8274-AB28 nm HPmARMv7Lên đến 2.36 GHz lõi-tứ Krait 400[204]Adreno 330 (2160p)550 MHz[205]Hexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/giây)IZAT Gen8BHSPA+802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q4 2013[206]Xiaomi Mi3 (bản China Unicom WCDMA)[207]
867428 nm HPmARMv7Lên đến 2.26 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)450 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3800 MHz (12.8 GB/giây)IZAT Gen8BCDMA802.11n/ac (2.4 and 5 GHz)Bluetooth 4.0Q2 2013[176]
8974-AA28 nm HPmARMv7Lên đến 2.26 GHz lõi-tứ Krait 400[204]Adreno 330 (2160p)450 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3800 MHz (12.8 GB/giây)IZAT Gen8BLTE802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q2 2013[176]Acer Liquid S2,[208] ASUS The new PadFone Infinity, LG G2,[209] LG G Flex, LG G Pro 2, LG Nexus 5,[210] Samsung Galaxy J,[211] Samsung Galaxy Note 10.1 2014 Edition (biến thể LTE), Samsung Galaxy S4 LTE-A,[212] Samsung Galaxy S4 LTE+,[213] Sony Xperia Z Ultra,[214] Sony Xperia Z1[215] Samsung Galaxy Note 3 (biến thể LTE),[216] Nokia Lumia 1520,[217] Pantech Vega Secret UP,[218] Pantech Vega Secret Note,[219] Pantech Vega LTE-A,[220] Gionee ELIFE E7, LG Optimus Vu 3,[221] Sony Xperia Z1 Compact,[222] Lenovo Vibe Z LTE,[223] Samsung Galaxy Note Pro 12.2 (biến thể LTE), Samsung Galaxy Tab Pro (12.2 & 10.1) (biến thể LTE), Samsung Galaxy Tab Pro 8.4, Sony Xperia Z1s[224]
8974-AB[225]28 nm HPmARMv7Lên đến 2.36 GHz lõi-tứ Krait 400[204]Adreno 330 (2160p)550 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/giây)IZAT Gen8BLTE802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q4 2013Vivo Xplay 3S,[226] ZTE Nubia Z5S,[227] Samsung Galaxy Round,[228] ZTE Grand S II LTE[229]

Chip Snapdragon 802, 8092, trước đây công bố bởi Qualcomm trở thành một phần của dòng sản phẩm, nhưng sau đó Qualcomm tuyên bố không phát hành ra thị trường.

Snapdragon 801

Snapdragon 801 được công bố vào 24 tháng 2 năm 2014.[230] Nó được thiết kế tốc độ xoay vòng cao hơn biến thể Snapdragon 800, nó cũng thêm hỗ trợ eMMC 5.0 cho phép chuyển lên đến 400MB/s.[231]

Mã sản phẩmCông nghệ bán dẫnKiến trúc CPUCPUGPUDSPCông nghệ bộ nhớGPSWANWLANPANMẫu có sẵnThiết bị sử dụng
8074-AB28 nm HPmARMv7Lên đến 2.36 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)550 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh-đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/giây)IZAT Gen8BKhông802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q4 2013Sony Xperia Z2 Tablet (bản WiFi),[225][232]
8974-AB[225]28 nm HPmARMv7Lên đến 2.36 GHz lõi-tứ Krait 400[204]Adreno 330 (2160p)550 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh-đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/giây)IZAT Gen8BLTE802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q4 2013Sony Xperia Z2,[225][233][234][235] Sony Xperia Z2 Tablet (biến thể LTE) [225][236],HTC One M8, HTC One E8/E8 Dual,LG G3,
8974-AC[237]28 nm HPmARMv7Lên đến 2.5 GHz lõi-tứ Krait 400Adreno 330 (2160p)578 MHzHexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit kênh đôi LPDDR3933 MHz (14.9 GB/s)IZAT Gen8BLTE802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q1 2014[176]Gionee ELIFE E7L, Samsung Galaxy S5[238], Sony Xperia Z3, Xiaomi Mi 4,

Snapdragon 805

Tính năng đáng chú ý[239]

  • Lõi tứ Krait 450 CPU lên đến 2.7 GHz mỗi nhân
  • ARMv7
  • 16 KiB / 16 KiB L1 cache mỗi nhân
  • 2 MiB L2 cache
  • 4K UHD video và phát
  • Xử lý tín hiệu hình ảnh kép hỗ trợ lên đến 55 Megapixel, 3D nổi
  • Adreno 420 GPU
  • LPDDR3 25.6 GB/s bộ nhớ băng thông
  • IZat Gen8B GNSS công nghệ định vị
  • USB 2.0 và 3.0
  • Hexagon, QDSP6V5A, 600 MHz
  • BT4.0, 802.11ac Wi-Fi
  • 28 nm HPm (hiệu suất di động cao)[240][241]
Mã sản phẩmCông nghệ bán dẫnKiến trúc CPUCPUGPUDSPCông nghệ bộ nhớGPSWANWLANPANMẫu sẵn cóThiết bị sử dụng
APQ808428 nm HPmARMv7Lên đến 2.7 GHz lõi-tứ Krait 450Adreno 420 (2160p)Hexagon, QDSP6V5A, 600 MHz32-bit LPDDR3IZat Gen8BKhông802.11n/ac (2.4 và 5 GHz)Bluetooth 4.0Q1 2014Samsung GALAXY S5 LTE-A, Samsung GALAXY Note 4, Motorola Nexus 6, Motorola Droid Turbo, LG G3 Cat6

Snapdragon 808

Snapdragon 808 là SoC 6-lõi đầu tiên của Qualcomm, tính năng đáng chú ý bao gồm:

  • ARMv8-A
  • H265/HEVC encoding
  • Hỗ trợ eMMC 5.0
  • 12-bit dual-ISP
Mã sản phẩmCông nghệ bán dẫnCPUGPUDSPCông nghệ bộ nhớGPSWirelessMẫu sẵn cóThiết bị sử dụng
Hướng dẫn thiết lậpKiến trúcNhânVòng (GHz)Kiến trúcVòng (MHz)Kiến trúcVòng (MHz)LoạiBus width (bit)Băng thông (GB/s)Di độngWLANPAN
MSM8992[242]20 nm HPmARMv8-ACortex-A57
Cortex-A53
(với Global Task Scheduling)
2+42.0
?
Adreno 418Hexagon V56800 MHzLPDDR364-bit933 MHz (14.9 GB/s)IZat Gen8CLTE Cat 6/7802.11acBluetooth 4.1H1 2015LG G4, Xiaomi Mi4c, Moto X Style, Nexus 5X

Snapdragon 810

Snapdragon 810 là SoC 8-lõi đầu tiên của Qualcomm, tuy nhiên vướng phải lỗi quá nhiệt. Các tính năng đáng chú ý bao gồm :

  • ARMv8-A
  • H265/HEVC encoding/decoding
  • Hỗ trợ eMMC 5.0
  • 14-bit dual-ISP
Mã sản phẩmCông nghệ bán dẫnCPUGPUDSPCông nghệ bộ nhớGPSWirelessMẫu sẵn cóThiết bị sử dụng
Hướng dẫn thiết lậpKiến trúcLõiVòng (GHz)Kiến trúcVòng (MHz)Kiến trúcVòng (MHz)LoạiBus width (bit)Băng thông (GB/s)CellularWLANPAN
MSM8994[242]20 nm HPmARMv8-ACortex-A57
Cortex-A53
(với Global Task Scheduling)
4+42.0
?
Adreno 430Hexagon V56800 MHzLPDDR464-bit kênh đôi1600 MHz (25.6 GB/s)IZat Gen8CLTE Cat 6/7802.11acBluetooth 4.1H1 2015LG G Flex 2, HTC One M9,

Sony Xperia Z3+/Z4

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Qualcomm_Snapdragon http://www.bauhn.com.au/Products/10-1 http://www.cce.com.br/Produtos/Detalhes/smartphone... http://www.cce.com.br/Produtos/Detalhes/smartphone... http://www.lojaoficialmotorola.com.br/familia-moto... http://www.amazon.com/gp/product/B00BWYQ9YE#tech http://www.anandtech.com/show/4024/ http://www.anandtech.com/show/4565/ http://www.anandtech.com/show/5584 http://www.anandtech.com/show/5586 http://www.anandtech.com/show/6091/htc-droid-incre...